Đường Sắt
Đường sắt Việt Nam cũng có tiềm năng nối liền với mạng lưới Đường sắt Campuchia, Thái Lan và Malaysia để đến Singapore và tuyến đường sắt của Lào khi được phát triển.
Ðường sắt Việt Nam có tổng chiều dài 2.600km, gồm các tuyến đường sắt chính:
- Hà Nội - Tp. Hồ Chí Minh (dài 1.726km)
- Hà Nội - Lào Cai
- Hà Nội - Hải Phòng
- Hà Nội - Quán Triều
- Hà Nội - Đồng Đăng
- Kép - Uông Bí - Hạ Long
- Kép - Lưu Xá
- Tàu liên vận quốc tế Hà Nội - Bắc Kinh (Trung Quốc), qua ga Đồng Đăng (Lạng Sơn).
Đường sắt Việt Nam cũng có tiềm năng nối liền với mạng lưới Đường sắt Campuchia, Thái Lan và Malaysia để đến Singapore và tuyến đường sắt của Lào khi được phát triển.
|
|
Một số ga tàu chính
|
Hà Nội
|
Tp. Hồ Chí Minh
|
Một số tỉnh khác
|
Ga Hà Nội
Địa chỉ: 120 Lê Duẩn - Hà Nội
Điện thoại: (84 - 4) 942 3697
Tàu thống nhất đi Miền Nam và tàu liên vận đi Bắc Kinh (Trung Quốc)
|
Ga Sài Gòn
Địa chỉ: 1 Nguyễn Thông,
Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại: (84 - 8) 846 6091
|
Ga Huế
Địa chỉ: 2 Bùi Thị Xuân,
Tp. Huế,
tỉnh Thừa Thiên - Huế
Điện thoại: (84 - 54) 822 175
|
Ga Đà Nẵng
Địa chỉ: 202 Hải Phòng,
Tp. Đà Nẵng
Điện thoại: (84 - 511) 382 3810
|
Tuyến đường sắt Thống nhất Bắc Nam:
|
Ga |
Khoảng cách (km) |
Ga |
Khoảng cách (km) |
Ga |
Khoảng cách (km) |
Hà Nội
|
0 |
Phúc Tự
|
511 |
Diêu Trì
|
1.096 |
Giáp Bát
|
5 |
Ðồng Hới
|
522 |
Tân Vinh
|
1.111 |
Văn Điển
|
9 |
Lệ Kỳ
|
529 |
Vân Canh
|
1.123 |
Thường Tín
|
18 |
Long Ðại
|
539 |
Phước Lãnh
|
1.139 |
Chợ Tía
|
25 |
Mỹ Ðức
|
551 |
La Hai
|
1.154 |
Phú Xuyên
|
34 |
Phú Hòa
|
558 |
Chí Thanh
|
1.170 |
Ðồng Văn
|
45 |
Mỹ Trạch
|
565 |
Hòa Ða
|
1.184 |
Phủ Lý
|
56 |
Thượng Lâm
|
572 |
Tuy Hòa
|
1.197 |
Bình Lục
|
67 |
Sa Lùng
|
588 |
Ðông Tác
|
1.202 |
Cầu Họ
|
73 |
Tiên An
|
599 |
Phú Hiệp
|
1.211 |
Ðặng Xá
|
81 |
Hà Thanh
|
609 |
Hảo Sơn
|
1.220 |
Nam Ðịnh
|
87
|
Ðông Hà
|
622 |
Ðại Lãnh
|
1.232 |
Núi Đôi
|
101 |
Quảng Trị
|
634 |
Tu Bông
|
1.243 |
Cát Ðằng
|
108 |
Diên Xanh
|
646 |
Giã
|
1.254 |
Ninh Bình
|
115 |
Mỹ Chánh
|
652 |
Hòa Huynh
|
1.270 |
Cầu Yên
|
120 |
Phò Trạch
|
660 |
Ninh Hòa
|
1.281 |
Ghềnh
|
125 |
Hiền Sĩ
|
671 |
Phong Thạnh
|
1.287 |
Ðồng Giao
|
134 |
Văn Xá
|
678 |
Lương Sơn
|
1.303 |
Bỉm Sơn
|
142 |
Huế
|
688 |
Nha Trang
|
1.315 |
Ðò Lèn
|
152 |
Hương Thuỷ
|
689 |
Cây Cầy
|
1.329 |
Nghĩa Trang
|
161 |
Truồi
|
715 |
Hòa Tân
|
1.341 |
Thanh Hoá
|
175 |
Cầu Hai
|
729 |
Suối Cát
|
1.351 |
Yên Thái
|
187 |
Thừa Lưa
|
742 |
Ngã Ba
|
1.364 |
Minh Khôi
|
197 |
Lăng Cô
|
755 |
Cà Rôm
|
1.382 |
Thị Long
|
207 |
Hải Vân Bắc
|
761 |
Tháp Chàm
|
1.408 |
Văn Trai
|
219 |
Hải Vân Nam
|
772 |
Cà Ná
|
1.436 |
Khoa Trường
|
229 |
Kim Liên
|
777 |
Vĩnh Hảo
|
1.454 |
Trường Lâm
|
238 |
Thanh Khê
|
788 |
Sông Lòng Sông
|
1.466 |
Hoàng Mai
|
246 |
Ðà Nẵng
|
791 |
Sông Mao
|
1.482 |
Cầu Giát
|
261 |
Lệ Trạch
|
804 |
Châu Hanh
|
1.494 |
Yên Lý
|
272 |
Nông Sơn
|
814 |
Sông Lũy
|
1.506 |
Chợ Si
|
279 |
Trà Kiệu
|
825 |
Long Thạnh
|
1.523 |
Mỹ Lý
|
291 |
Phú Cang
|
842 |
Ma Lâm
|
1.533 |
Quán Hành
|
308 |
An Mỹ
|
857 |
Mường Mán
|
1.551 |
Vinh
|
319 |
Tam Kỳ
|
864 |
Suối Vân
|
1.568 |
Yên Xuân
|
330 |
Diêm Phổ
|
879 |
Sông Phan
|
1.583 |
Chợ Thương
|
338 |
Núi Thành
|
890 |
Sông Dinh
|
1.596 |
Ðức Lạc
|
345 |
Trị Bình
|
901 |
Suối Kiết
|
1.603 |
Yên Duệ
|
351 |
Bình Sơn
|
909 |
Gia Huỳnh
|
1.614 |
Hòa Duyệt
|
358 |
Ðại Lộc
|
920 |
Trảng Táo
|
1.620 |
Thanh Luyện
|
370 |
Quảng Ngãi
|
928 |
Gia Rai
|
1.631 |
Chu Lễ
|
381 |
Hòa Vĩnh Tây
|
940 |
Bảo Chánh
|
1.640 |
Hương Phố
|
387 |
Mộ Ðức
|
948 |
Xuân Lộc
|
1.649 |
Phúc Trạch
|
390 |
Thạch Trụ
|
958 |
Dầu Giây
|
1.661 |
La Khê
|
404 |
Ðức Phổ
|
968 |
Trảng Bom
|
1.678 |
Tân Ấp
|
409 |
Thủy thạch
|
977 |
Hố Nai
|
1.688 |
Kim Lũ
|
426 |
Sa Huỳnh
|
991 |
Biên Hòa
|
1.698 |
Ðồng Lê
|
436 |
Tam Quan
|
1.004 |
Dĩ An
|
1.707 |
Ngọc Lâm
|
450 |
Bồng Sơn
|
1.017 |
Sóng Thần
|
1.711 |
Lạc Sơn
|
459 |
Văn Phú
|
1.033 |
Thủ Ðức
|
1.714 |
Minh Lệ
|
482 |
Khánh Phước
|
1.060 |
Gò Vấp
|
1.722 |
Ngân Sơn
|
489 |
Phù Cát
|
1.070 |
Sài Gòn
|
1.726 |
Thọ Lộc
|
499 |
Bình Ðịnh
|
1.085 |
.. |
|
|
|