Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 4 và 4 tháng năm 2016
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 4/2016 ước đạt 789.484 lượt, giảm 3,8% so với tháng 3/2016 và tăng 11,9 % so với cùng kỳ năm 2015. Tính chung 4 tháng năm 2016 ước đạt 3.248.634 lượt khách, tăng 17,8% so với cùng kỳ năm 2015.
Chỉ tiêu
|
Ước tính tháng 4/2016
(Lượt khách)
|
4 tháng năm 2016 (Lượt khách)
|
Tháng 4/2016 so với tháng trước (%)
|
Tháng 4/2016 so với tháng 4/2015 (%)
|
4 tháng 2016 so với cùng kỳ năm trước (%)
|
Tổng số |
789.484 |
3.248.634 |
96,2 |
111,9 |
117,8 |
Chia theo phương tiện đến |
1. Đường không |
661.484 |
2.648.044 |
100,2 |
123,8 |
118,5 |
2. Đường biển |
13.569 |
50.603 |
105,6 |
64,6 |
61,1 |
3. Đường bộ |
114.431 |
549.987 |
77,4 |
76,4 |
125,2 |
Chia theo một số thị trường |
Hồng Kông |
2.971 |
10.158 |
127,7 |
210,0 |
243,3 |
Trung Quốc |
208.926 |
789.450 |
97,6 |
111,7 |
147,0 |
Hàn Quốc |
111.154 |
519.311 |
95,3 |
130,3 |
130,2 |
Thái Lan |
27.574 |
94.364 |
118,3 |
124,7 |
129,6 |
Italy |
3.850 |
18.818 |
82,3 |
134,4 |
129,2 |
Thụy Điển |
3.185 |
19.769 |
64,8 |
135,2 |
127,1 |
Anh |
25.903 |
94.575 |
107,8 |
122,3 |
123,0 |
Tây Ban Nha |
3.174 |
12.361 |
96,2 |
108,8 |
121,4 |
Hà Lan |
4.704 |
19.631 |
97,5 |
132,4 |
120,9 |
Đức |
15.750 |
70.440 |
77,7 |
113,1 |
117,4 |
Malaisia |
33.341 |
127.706 |
96,7 |
113,8 |
117,3 |
Nga |
35.298 |
144.048 |
101,3 |
124,4 |
116,0 |
Đài Loan |
40.053 |
162.718 |
110,4 |
117,9 |
115,9 |
Đan Mạch |
2.581 |
14.177 |
68,8 |
97,7 |
115,6 |
Pháp |
25.940 |
93.537 |
103,4 |
121,3 |
113,7 |
Mỹ |
44.786 |
209.524 |
94,8 |
111,2 |
113,6 |
Philippin |
9.419 |
34.236 |
110,6 |
104,3 |
113,6 |
Singapore |
19.945 |
79.333 |
93,4 |
110,2 |
113,3 |
Canada |
10.116 |
50.795 |
82,0 |
117,8 |
112,7 |
Indonesia |
5.215 |
21.224 |
86,8 |
116,0 |
112,1 |
Nhật |
53.031 |
245.441 |
76,5 |
108,4 |
111,1 |
Na Uy |
1.752 |
9.501 |
68,6 |
86,3 |
111,0 |
Thụy Sỹ |
3.064 |
13.069 |
97,0 |
108,3 |
110,3 |
Bỉ |
2.402 |
8.819 |
101,9 |
95,2 |
107,2 |
Úc |
31.370 |
123.354 |
133,6 |
100,8 |
105,6 |
Phần Lan |
911 |
8.993 |
39,8 |
96,4 |
105,1 |
Niuzilan |
3.383 |
11.267 |
164,1 |
108,4 |
103,1 |
Lào |
9.156 |
35.962 |
78,2 |
87,4 |
101,3 |
Campuchia |
12.594 |
54.232 |
68,4 |
107,4 |
56,5 |
Các thị trường khác |
35.346 |
142.874 |
95,6 |
93,4 |
90,4 |
Nguồn: Tổng cục Thống kê