Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 9 và 9 tháng năm 2017
Lượng khách quốc tế đến Việt Nam trong tháng 9/2017 ước đạt 975.952 lượt, giảm 20,6% so với tháng trước và tăng 18,6% so với cùng kỳ năm 2016. Tính chung 9 tháng năm 2017 ước đạt 9.448.331 lượt khách, tăng 28,4% so với cùng kỳ năm 2016.
Chỉ tiêu |
Ước tính tháng 9/2017
(Lượt khách) |
9
tháng năm 2017 (Lượt khách) |
Tháng
9/2017 so với tháng trước (%) |
Tháng
9/2017 so với tháng 9/2016 (%) |
9
tháng 2017 so với cùng kỳ năm trước (%) |
Tổng số |
975.952 |
9.448.331 |
79,4 |
118,6 |
128,4 |
Chia theo
phương tiện đến |
1. Đường không |
831.141 |
8.013.599 |
78,2 |
124,0 |
131,2 |
2. Đường biển |
9.978 |
189.897 |
548,8 |
44,3 |
93,83 |
3. Đường bộ |
134.833 |
1.244.835 |
82,2 |
103,2 |
119,1 |
Chia theo
một số thị trường |
1. Châu Á |
774.217 |
7.099.211 |
80,0 |
121,5 |
133,2 |
Hàn Quốc |
213.538 |
1.714.349 |
88,6 |
165,6 |
151,2 |
Trung Quốc |
283.223 |
2.936.201 |
64,9 |
120,5 |
147,7 |
Hồng Kông |
5.093 |
34.938 |
110,5 |
175,7 |
135,9 |
Philippin |
10.915 |
97.399 |
99,1 |
105,6 |
120,3 |
Đài Loan |
46.524 |
458.326 |
85,9 |
114,2 |
120,0 |
Indonesia |
6.117 |
60.872 |
95,1 |
111,4 |
118,5 |
Malaisia |
39.301 |
334.818 |
126,4 |
111,0 |
116,3 |
Campuchia |
16.414 |
169.894 |
73,3 |
62,4 |
116,1 |
Lào |
11.873 |
115.556 |
57,3 |
76,7 |
115,2 |
Thái Lan |
19.522 |
211.243 |
91,3 |
108,4 |
111,5 |
Nhật |
80.304 |
598.332 |
99,7 |
110,3 |
107,8 |
Singapo |
22.241 |
193.153 |
115,3 |
105,3 |
106,9 |
Các nước khác châu
Á |
19.152 |
174.130 |
103,4 |
78,3 |
83,4 |
2. Châu Mỹ |
49.177 |
614.346 |
81,8 |
109,0 |
110,7 |
Canada |
6.664 |
102.687 |
77,5 |
101,6 |
114,5 |
Mỹ |
38.847 |
463.405 |
81,7 |
111,5 |
109,9 |
Các nước khác châu
Mỹ |
3.666 |
48.254 |
90,8 |
98,9 |
110,0 |
3. Châu Âu |
115.634 |
1.394.630 |
70,4 |
105,7 |
119,0 |
Nga |
36.196 |
420.635 |
99,8 |
108,0 |
140,6 |
Tây Ban Nha |
8.054 |
51.337 |
57,1 |
122,7 |
121,7 |
Thụy Điển |
1.219 |
33.599 |
78,0 |
98,8 |
118,1 |
Phần Lan |
528 |
13.453 |
117,6 |
98,1 |
114,4 |
Đức |
12.317 |
143.693 |
74,2 |
100,7 |
114,4 |
Hà Lan |
4.319 |
54.935 |
40,4 |
101,4 |
113,5 |
Italy |
3.782 |
43.372 |
46,0 |
113,0 |
113,2 |
Anh |
18.707 |
213.074 |
67,7 |
109,7 |
112,2 |
Đan Mạch |
1.525 |
27.188 |
73,1 |
116,9 |
112,2 |
Bỉ |
2.175 |
21.744 |
77,8 |
113,1 |
112,0 |
Pháp |
13.214 |
193.212 |
51,5 |
97,7 |
107,6 |
Na Uy |
899 |
19.150 |
61,0 |
92,8 |
105,6 |
Thụy Sỹ |
1.410 |
23.997 |
58,4 |
97,6 |
105,3 |
Các nước khác châu Âu |
11.289 |
135.241 |
78,9 |
98,0 |
109,3 |
4. Châu Úc |
34.096 |
314.125 |
99,6 |
116,2 |
112,4 |
Niuzilan |
4.688 |
37.457 |
84,2 |
106,9 |
118,0 |
Úc |
29.261 |
275.725 |
102,7 |
119,5 |
113,2 |
Các nước khác châu Úc |
147 |
943 |
90,2 |
31,1 |
22,8 |
5. Châu Phi |
2.828 |
26.019 |
87,9 |
129,6 |
129,1 |